--
Kho từ điển tiếng anh, từ điển chuyên ngành, từ điển cuộc sống
Danh mục
Từ điển Anh Việt
Từ điển Việt Anh
Thuật ngữ game
Từ điển Việt Pháp
Từ điển Pháp Việt
Mạng xã hội
Đời sống
Trang chủ
Từ điển Việt Anh
cặp kèm
Từ điển Việt Anh
Tất cả
Từ điển Anh Việt
Từ điển Việt Anh
Thuật ngữ game
Từ điển Việt Pháp
Từ điển Pháp Việt
Mạng xã hội
Đời sống
cặp kèm
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cặp kèm
+ adj
như cập kèm
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cặp kèm"
Những từ phát âm/đánh vần giống như
"cặp kèm"
:
cặp kèm
cập kèm
Lượt xem: 719
Từ vừa tra
+
cặp kèm
:
như cập kèm
+
cặp nhiệt
:
To take temperature (of a patient)
+
edward estlin cummings
:
tác giả người Hoa Ký được biết đến với các bài thơ lập dị (1894-1962)
+
ổ cắm
:
(điện)Socket
+
nguyễn du
:
Nguyễn Du (1766-1820) - a great classical poet - had Tiên Điền (Nghi Xuân, Hà Tĩnh) as native land. Nguyễn Du was descended from a noble mandarin family (his father and his elder brother had been prime ministers of Nhà Hậu Lê), but he himself had to pass through many hardships in the 18th century full of troubles. Famous for writing talent, he only graduated as junior bachelor. In 1802, as a mandarin of Nhà Nguyễn, he was hauntingly worried about the current circumstances. His works were both realistic and romantic. He was the author of Truyện Kiều (a very popular poetic masterpiece), Văn Chiêu Hồn, Bắc Hành Tạp Lục and Nam Trung Tạp Ngâm. World Peace Council classifies Nguyễn Du among+memorable cultural celebrities in the world